CP
ChainPhrase
Cụm từ
LS
ChainPhrase

Discover how to say common phrases in different languages. Learn pronunciation, usage examples, and cultural context for effective communication.

Supported Languages

🇨🇳ZH🇺🇸EN🇯🇵JA🇰🇷KO🇻🇳VI🇸🇦AR+1 more

© 2025 ChainPhrase. All rights reserved.

Made with ❤️ for language learners worldwide.

Follow us: chainenglish.top

This website uses cookies to enhance your browsing experience.Learn more

  1. Cụm từ/
  2. Chủ đề/
  3. education & academia

education & academia

education & academia related phrases

77 Cụm từ
Multiple Difficulty Levels
Interactive Examples

write an essay

Viết một bài luận

●Easy

Trong bài tập học thuật hoặc kỳ thi, giáo viên yêu cầu học sinh viết một bài luận.

"For homework, you need to write an essay about climate change."

Trên blog cá nhân hoặc mạng xã hội, tác giả viết một bài đăng để chia sẻ quan điểm của mình.

"She decided to write an essay to express her thoughts on modern art."

write an assignment

"viết một bài tập"

●Easy

Học sinh được yêu cầu hoàn thành và nộp bài tập khi sử dụng.

"I need to write an assignment for my English class by tomorrow."

Các cách diễn đạt thường gặp khi giáo viên giao bài tập.

"The professor asked us to write an assignment on environmental issues."

withdraw from the course

rút khỏi khóa học

●●Medium

Sinh viên sử dụng khi quyết định không tiếp tục học một môn học nào đó trong học kỳ vì lý do cá nhân.

"Due to personal reasons, I have decided to withdraw from the course this semester."

Trong bối cảnh các học viên tại các cơ sở giáo dục hoặc nền tảng học trực tuyến chọn rút khỏi khóa học do xung đột lịch trình hoặc điều chỉnh lịch trình các khóa học khác.

"If you withdraw from the course after the deadline, you may not receive a full refund."

was given an a-grade

được điểm A

●●Medium

Trong bối cảnh giáo dục, mô tả kết quả học tập của học sinh.

"She was given an A-grade for her outstanding performance in the exam."

Trong đánh giá học thuật, thể hiện thành tích ở mức độ cao.

"The project was given an A-grade by the review committee due to its innovation."

was awarded a diploma

"đã được trao bằng"

●●Medium

Trong buổi lễ tốt nghiệp, mô tả tình huống học sinh nhận bằng.

"She was awarded a diploma in Business Administration last year."

Trong sơ yếu lý lịch hoặc các văn bản chính thức, trình bày thông tin về trình độ học vấn.

"After completing all the required courses, he was awarded a diploma."

was awarded a degree

đã được trao bằng

●●Medium

Trong bối cảnh học thuật hoặc giáo dục, mô tả việc một người đạt được bằng cấp.

"She was awarded a degree in Computer Science from Harvard University."

Trong các văn bản chính thức hoặc sơ yếu lý lịch, đề cập đến trình độ học vấn.

"After years of hard work, he was finally awarded a degree in Law."

vaguely remember

"nhớ mang máng"

●●Medium

Khi ai đó cố gắng nhớ lại những chuyện đã qua nhưng ký ức không rõ ràng thì dùng.

"I vaguely remember meeting her at a party last year."

Khi mô tả về sự không chắc chắn trong việc ghi nhớ một sự kiện hoặc chi tiết nào đó.

"He vaguely remembers the details of the conversation."

take economics

học kinh tế

●●Medium

Khi chọn môn ở trường đại học, sinh viên có thể nói 'Học kỳ tới tôi sẽ học kinh tế'.

"I decided to take economics next semester to better understand market trends."

Trong khi thảo luận về định hướng nghề nghiệp, có người có thể nói 'Tôi quyết định học kinh tế để vào ngành tài chính'.

"She wants to take economics because she is interested in how economies work."

take an exam

"thi một bài kiểm tra"

●Easy

Trong trường học hoặc các cơ sở giáo dục, học sinh tham gia kỳ thi cuối kỳ hoặc kỳ thi giữa kỳ.

"I need to study hard because I will take an exam next week."

Trong quá trình chứng nhận nghề nghiệp, thí sinh cần tham gia kỳ thi chuyên môn.

"She was nervous when she took the final exam."

take a degree

"lấy bằng"

●●Medium

Khi hoàn thành chương trình học và nhận bằng cấp tại các trường đại học hoặc các cơ sở giáo dục bậc cao.

"She plans to take a degree in computer science next year."

Khi thảo luận về trình độ học vấn hoặc bằng cấp chuyên môn.

"After taking a degree in business administration, he started his own company."

take a course

"tham gia một khóa học"

●Easy

Đăng ký và học một môn học ở trường học hoặc đại học.

"I decided to take a course in computer science this semester."

Đăng ký tham gia dự án học tập trên nền tảng trực tuyến.

"She is taking a course on digital marketing to improve her skills."

subscribe to online journals

"đăng ký tạp chí trực tuyến"

●●Medium

Trong bối cảnh nghiên cứu học thuật, các học giả đăng ký tạp chí trực tuyến để tiếp cận những kết quả nghiên cứu mới nhất.

"Many researchers subscribe to online journals to stay updated with the latest studies in their field."

Các doanh nghiệp hoặc tổ chức đăng ký tạp chí trực tuyến chuyên ngành cho nhân viên để cập nhật kiến thức chuyên môn.

"Our company subscribes to several online journals to ensure our team has access to industry trends."

submit your application

"nộp đơn của bạn"

●Easy

Trong quá trình tìm việc, HR có thể yêu cầu bạn nộp hồ sơ ứng tuyển.

"Please submit your application before the deadline."

Khi nộp đơn vào đại học hoặc xin học bổng, thường cần nộp biểu mẫu trực tuyến.

"You can submit your application through our online portal."

study history

học lịch sử

●●Medium

Học các môn lịch sử ở trường học hoặc đại học.

"I love to study history because it helps me understand the present."

Sự tìm hiểu về các sự kiện lịch sử trong sở thích cá nhân hoặc nghiên cứu.

"She decided to study history in college to become a historian."

study for a diploma

học để lấy bằng

●●Medium

Học sinh học tập tại các cơ sở giáo dục đại học để lấy bằng.

"She decided to study for a diploma in business administration to advance her career."

Học để nâng cao trình độ trong giáo dục người lớn hoặc đào tạo nghề

"After high school, he chose to study for a diploma in graphic design at a local college."

study for a degree

học để lấy bằng

●Easy

Tại các trường đại học hoặc các cơ sở giáo dục bậc cao, sinh viên học tập để đạt được bằng cử nhân, thạc sĩ hoặc tiến sĩ.

"She decided to study for a degree in computer science at a prestigious university."

Những người đang đi làm chọn học lấy bằng để nâng cao trình độ hoặc chuyển đổi nghề nghiệp.

"After working for several years, he returned to school to study for a master's degree."

study economics

học kinh tế

●●Medium

Trong môi trường đại học hoặc học thuật, thảo luận về các khóa học hoặc chuyên ngành kinh tế.

"I decided to study economics because I am interested in understanding how markets work."

Trong việc định hướng nghề nghiệp hoặc phát triển sở thích, có đề cập đến việc học kiến thức kinh tế.

"She plans to study economics at university to prepare for a career in finance."

skim through a book

"đọc lướt một cuốn sách"

●●Medium

Xem nhanh nội dung một cuốn sách trong hiệu sách để quyết định có mua hay không.

"I didn't have much time, so I just skimmed through the book to get the main ideas."

Việc lướt nhanh sách trong thư viện để tìm thông tin cụ thể.

"She skimmed through the book to find the chapter she needed for her research."

Previous
12345
1 of 5
Next
Showing 1 to 18 of 77 phrases

Related Topics

Discover more topics to expand your learning

Highly Related

work and study

226 phrases available

work and study related phrases

Interactive
Explore

technology & internet

24 phrases available

technology & internet related phrases

Interactive
Explore

basic concepts

164 phrases available

basic concepts related phrases

Interactive
Explore

Related

functions

71 Cụm từ

arts, media & entertainment

83 Cụm từ

cause & effect

28 Cụm từ

Popular

leisure and lifestyle

268 Cụm từ

the modern world

197 Cụm từ

general phrases

154 Cụm từ

View All Topics